Kênh đo lường
|
1 đầu cảm biến nhiệt độ nội
|
Giới hạn nhiệt độ cảm biến
|
-400C đến 800C
|
Độ phân giải màn hình
|
0.10C
|
Độ chính xác
|
Trung bình ±0.50C
|
Công suất lưu trữ dữ liệu
|
16,000 mẫu đo
|
Độ ghi chính xác
|
1,2,5,10,15,20,30 giây/1,2,5,10,15,20,30,60 phút
|
Chống thấm nước
|
IP67
|
Phương thức thu
|
- Vĩnh viễn :ghi đè lên dữ liệu cũ khi đầy dữ liệu
- Có thời hạn :ngừng ghi khi đầy dữ liệu
|
Màn hình LCD
|
Số ghi hiện tại/Cài đặt đầu ghi/Cảnh báo nguồn pin/Cảnh báo vượt giới hạn đo/Tổng số dữ liệu ghi
|
Nguồn
|
Pin Lithium (LS14250(SAFT)) hay AC adapter (bán riêng)
|
Tuổi thọ pin
|
- RTR-51 : gần 6 tháng
- RTR-51L : 2.5 năm
Tuổi thọ pin phụ thuộc vào môi trường đo, khoảng cách đo và hiệu suất pin
|
Kích thước
|
62x47x19 (mm) (trừ phần lồi ra/ anten dài 20mm)
|
Phương thức vô tuyến
|
FCC part 15 section 249/IC RSS-210
|
Tốc độ giao tiếp
|
Khi đang tải dữ liệu (vô tuyến) khoảng 2,000 số đọc mỗi phút ( đầy dữ liệu đầu thu khoảng 420 giây), giao tiếp quang học khoảng 160 giây.
|
Khoảng cách truyền
|
Lên đến 100m (có thể không ổn định đối với hoàn cảnh
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-400C đến 800C
|